Các trang web thể thao tuyển sinh và đào tạo khóa học sơ cấp nghề sau:
DỊCH VỤ CHĂM SÓC GIA ĐÌNH
Đối tượng tuyển sinh:
Nam nữ yêu thích nghề Dịch vụ chăm sóc gia đình,có đủ sức khỏe theo quy định Bộ Y Tế, trình độ văn hóa lớp 6/12 trở lên.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
Thời gian đào tạo: 200 giờ, Lý thuyết: 80 giờ, Thực hành: 116 giờ, kiểm tra: 04 giờ
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
- 1. Về kiến thức nghề: Sau khi hoàn thành khóa học, học viên có kiến thức về:
– Về các yêu cầu, nguyên tắc và quy định làm sạch, bài trí sắp xếp nhà cửa, các đồ dùng vật dụng trong gia đình đảm bảo hợp lý, thẩm mỹ, an toàn vệ sinh:
– Mô tả được nguyên tắc hoạt động, tính năng công dụng và quy trình vận hành của một số máy móc, thiết bị, dụng cụ thường sử dụng trong gia đình:
– Trình bày được cơ sở xây dựng thực đơn hợ lý và quy trình thực hiện việc chế biến các món ăn, đồ uống và đồ tráng miệng thông thường đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
– Áp dụng được kiến thức dinh dưỡng và y tế thưởng thức trong việc chăm sóc sức khỏe cho các thành viên trong gia đình và sử lý các tình huống cấp cứu.
– Trình bày được các công việc cần làm và các bước thực hiện trong quản lý các công việc gia đình đảm bảo tin cậy và an toàn.
- Vền kỹ năng nghề. Sau khi hoản thành khóa học, học viên có các kỹ năng.
– Làm sạch được nhà cửa và các đồ dùng vật dụng trong gia đình, bố trí sắp xếp nhà cửa theo đúng yêu cầu, đảm bảo an toàn và có tính thẩm mỹ bằng phương pháp thủ công hoặc sử dụng các máy móc, thiết bị chuyên dùng và hóa chất phổ biến.
– Sử dụng được các máy móc thiết bị điện và vật dụng thông thường trong gia đình.
– Xây dựng thực đơn hàng ngày phù hợp với yêu cầu gia đình, chế biến được các món ăn,đồ uống, đồ tráng miệng thông thường đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phù hợp với khẩu vị.
– Thực hiện chăm sóc vệ sinh và giáo dục tre sơ sinh, trẻ em, chăm sóc người già và người ốm trong gia chủ, với thái độ hòa nhã, ần cần.
– Tính toán và theo giõi được chỉ tiêu thường ngày trong gia đình.
- NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
- Nội dung tổng quát và phẩn bổ thời gian.
STT | TÊN CHƯƠNG MỤC | THỜI GIAN | |||
Tổng số | Lý thuyết | Thực hành bài tập | Kiểm tra
(LT hoặc TH) |
||
1 | Chương I: Các kiến thức cơ bản cần thiết khi hành nghề Dịch vụ chăm sóc gia đình
-Bài 1: Tầm lý học đại cương -Bài 2: Kỹ năng giao tiêp -Bài 3:Dinh dưỡng học căn bản -Bài 4: Y học thưởng thức -Bài 5:Đạo đức nghề nghiệp -Kiểm tra |
80 15 15 20 15 13 2 |
42 9 9 9 6 9 |
2
2 |
|
Chương II: Quy trình thực hiện các công việc cụ thể khi hành nghề dịch vụ và chăm sóc gia đình
Bài 1: Don dẹp nhà cửa -Bài 2: Phục vụ ăn uống -Bài 3: Chăm sóc trẻ em, người già, người bệnh – Bài 4: Sử dụng các trang thiết bị trong gia đình -Bài 5: Quản lý công việc gia đình. – Kiểm tra |
120
20 40 20 20 18
2 |
38
6 15 6 4 6 |
80
14 25 14 16 12 |
2
2 |
|
Kiểm tra cuối khóa | |||||
Tổng cộng | 200 | 80 | 116 | 4 |
2.Nội dung chi tiết:
CHƯƠNG I: CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT KHI HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ GIA ĐÌNH
Tổng thời gian:80 giờ (LT: 42 giờ: TH: 36 giờ ,KT:02 giờ)
Bài 1: Tâm Lý học đại cương
1.Tâm lý học là gì, cơ sở tự nhiên, xã hội của tâm lý con người
2.Giao tiếp và tâm lý, tình cảm, lý trí, và hành động
- Tâm lý lứa tuổi
Bài 2. Kỹ năng giao tiếp
1.kỹ năng giao tiếp
2.Nghi thức giao tiếp
3.Kỹ năng lắng nghe
4.Kỹ nắng đặt câu hỏi
5.Kỹ năng giải quyết xung đột
6.Giao tiếp ứng sử tại nơi làm việc, các quy tắc ứng xữ hợp văn hóa
Bài 3: Dinh dưỡng học căn bản
1.Nhu cầu dinh dưỡng
- Nhu cầu dinh dưỡng
- Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm vệ sinh của thức ăn
- Xây dựng khẩu phần cho gia đình,khẩu phần đặc biệt cho trẻ em, người già, người bệnh
- Ngộ độc thức ăn
6; Thực hành cách lựa chọn một số thực phẩm tại cộng đồng
Bài 4. Y học thường thức
1.Nguyên tắc cấp cứu ban đầu
- Cấp cứu ngạt thở, ngừng thở, do sặc thức ăn hoặc do dị vật
- Cấp cứu ngừng tim, chảy máu, khi bị điện giật, ngộp nước
- Cấp cứu chảy máu, kỹ thuật băng bó vết thương, thay băng mới
- Thuốc và phương pháp cho thuốc uống
- Chăm sóc trẻ em, người già, bệnh nhân về tư thế, vận động và tập luyện
Bài 5. Đạo đức nghề nghiệp
1.Đạo đức truyền thống Việt nam
2.Đạo đức nghề nghiệp, các quy tắc chung.
CHƯƠNG II: QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ
Tổng thời gian:120 giờ (LT:38 giờ:TH: 80giờ, KT: 02 giờ)
Bài 1: Dọn dẹp nhà cửa
1.Các trang thiết bị điện,đồ gỗ, đồ sành sứ, và các vật dụng khác trong nhà
2.Nguyên tắc làm sạch mà không làm hư hỏng vật dụng
Bài 2: Phục vụ ăn uống
1.Cách thức tổ chức một bếp ăn gia đình hợp lý, khoa học
- Đi chợ
- Sơ chế và bảo quản thực phẩm
- Kỹ thuật chế biến món ăn truyển thống Việt Nam.
- Kỹ thuật pha chế một số thức uống thông dụng, bổ dưỡng
Bài 3.Chăm sóc trẻ em, người già, người bệnh.
1.Những vấn đề cơ bản về tâm sinh lý trẻ em, người già, người bệnh.
- Nhu cầu dinh dưỡng và các chế độ ăn của trẻ em, người già, người bệnh.
3.Kỹ thuật tăm rội cho trẻ em, người già, người bệnh.
- Các thao tác xoa bóp, trị liệu căn bản.
Bài 4. Sử dụng các trang thiết bị trong gia đình
1.Các nguyên tắc chung về an toàn, phòng chống cháy nổ khi sử dụng các nguồng điện,
- Hướng dẫn sử dụng trang thiết bị điện: Máy lạnh, tủ lanh, quạt,bàn ủi, nồi cơm điện.l
- Hướng dẫn sử dụng trang thiết vị bếp: Bếp gaz, bếp từ, lò vi sóng, lò nướng, máy hút khói, máy rửa chén, máy rửa rau quả.
- Hướng dẫn sử dụng một số trang thiết bị chuyên biệt trong gia đình……
Bài 5. Quản lý công việc gia đình.
1.Kế toán căn bản
- Quản lý, phân chia chi phí hợp lý, tiết kiệm